Inverter SMA là loại biến tần có nguồn gốc từ Đức, luôn đứng Top 1 trong số các loại inverter tại Đức và trên thế giới. SMA là tập đoàn chủ quản của Inverter SMA, được thành lập vào năm 1981. Ngoài inverter, tập đoàn này còn cung cấp các sản phẩm linh kiện, thiết bị cho ngành điện mặt trời, đáp ứng được những tiêu chuẩn khắt khe mà được đặt ra trước đó.
Theo đánh giá một cách khách quan, Inverter SMA là loại Inverter đáng mua nhất nhờ chất lượng cao, hoạt động ổn định, đảm bảo hiệu quả của hệ thống điện mặt trời.
Tech South – nhà phân phối chính thức các sản phẩm Inverter của SMA, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ 24/7 trước và sau bán hàng, cam kết đảm bảo chất lượng toàn bộ sản phẩm phân phối trên toàn quốc.
Công suất: 50 kW | Hiệu suất tối đa: 98.1% |
Thương hiệu: SMA | Cấp bảo vệ: IP65 |
Hiển thị: Màn hình LCD (tùy chọn) | Chuẩn truyền thông: WIFI, Ethernet, RS485 (tùy chọn) |
Model | Sunny Tripower Core1 | |||||
Đầu vào (DC) | ||||||
Công suất đầu vào tối đa | 75000Wp SsTC | |||||
Điện áp đầu vào tối đa | 1000V | |||||
Dải điện áp MPP/Điện áp định mức đầu vào | 500V đến 800V/670V | |||||
Điện áp đầu vào định mức | 365V | |||||
Điện áp đầu vào tối thiểu/Điện áp đầu vào khởi động | 150V/188V | |||||
Dòng hoạt động tối đa đầu vào/mỗi MPPT | 120A/20A | |||||
Dòng ngắn mạch tối đa mỗi MPPT/mỗi nhánh | 30A/30A | |||||
Số lượng MPPT đầu vào/Số dãy trên mỗi MPP | 6/2 | |||||
Đầu ra (AC) | ||||||
Công suất định mức (tại 230V, 50Hz) | 50000W | |||||
Công suất biểu kiến AC tối đa | 50000VA | |||||
Dải điện áp AC | 202V đến 305V | |||||
Điện áp định mức AC | 220V/380V 230V/400V 240V/415V | |||||
Tần số lưới AC/Dải hoạt động | 50Hz/44Hz đến 55Hz 60 Hz/54Hz đến 65Hz | |||||
Tần số lưới định mức/Điện áp lưới định mức | 50Hz/230V | |||||
Dòng điện đầu ra tối đa/Dòng điện đầu ra định mức | 72.5A/72.5A | |||||
Số pha đầu vào/Số điểm kết nối | 3/3-(N)-PE | |||||
Hệ số công suất tại công suất định mức/Dải điều chỉnh hệ số công suất | 1/0.0 sớm pha đến 0.0 trễ pha | |||||
THD | nhỏ hơn 3% | |||||
Hiệu suất | ||||||
Hiệu suất tối đa/Hiệu suất chuẩn châu Âu | 98.1%/97.8% | |||||
Thiết bị bảo vệ | ||||||
Thiết bị cách ly DC | ● | |||||
Giám sát chạm đất/Giám sát lưới | ● / ● | |||||
Bảo vệ dòng ngược DC/Khả năng chịu ngắn mạch AC/Cách ly điện | ● / ● / — | |||||
Giám sát dòng rò trên các cực | ● | |||||
Cấp bảo vệ (theo IEC 62109-1)/Cấp quá áp (theo IEC 62109-1) | I / AC: III; DC: II | |||||
Thiết bị chống sét lan truyền AC/DC (loại 2, loại 1/2) | ○ | |||||
Thông tin chung | ||||||
Kích thước (W/H/D) không có chân hoặc công tắc ngắt tải DC | 569/733/621mm (22.4/28.8/24.4 inches) | |||||
Khối lượng | 84kg (185lb) | |||||
Khoảng nhiệt độ hoạt động | ‒25°C to +60°C (‒13°F to +140°F) | |||||
Độ ồn | bé hơn 65dB (A) | |||||
Công suất tiêu thụ (buổi tối) | 4W | |||||
Cấu trúc/Loại tản nhiệt | Không biến áp/Tích cực | |||||
Cấp bảo vệ (theo IEC 60529) | IP65 | |||||
Loại khí hậu (theo IEC 60721-3-4) | 4K4H | |||||
Độ ấm tương đối tối đa (không đọng sương) | 100% | |||||
Đặc điểm – Chức năng – Phụ kiện | ||||||
Kết nối DC/Kết nối AC | SUNCLIX/Đầu nối dùng vít | |||||
Chân lắp | ● | |||||
Đèn LED báo trạng thái | ● | |||||
Màn hình LCD | ○ | |||||
Giao tiếp (Ethernet/WLAN/RS485) | ● (2 cổng) / ● / ○ | |||||
Giao thức thông tin: SMA Modbus/SunSpec Modbus/Speedwire, Webconnect | ● / ● / ● | |||||
Relay đa chức năng/Khe mở rộng module | ● / ● (2 cổng) | |||||
OptiTrack Global Peak/Tích hợp điều khiển hệ thống/Cấp Q theo nhu cầu 24/7 | ● / ● / ● | |||||
Khả năng vận hành độc lập với lưới/Tương thích bộ điều khiển tiết kiệm nhiên liệu SMA | ● / ● | |||||
Bảo hành: 5/10/15/20 năm | ● / ○ / ○ / ○ | |||||
Chứng chỉ và chấp thuận (yêu cầu để xem thêm) * không áp dụng với phụ lục của từng quốc gia trong EN 50438 | ANRE 30, AS 4777, BDEW 2008, C10/11:2012, CE, CEI 0-16, CEI 0-21, EN 50438:2013*, G59/3, IEC 60068-2-x,IEC 61727, IEC 62109-1/2, IEC 62116, MEA 2013, NBR 16149, NEN EN 50438, NRS 091-2-1, PEA 2013, PPC, RD 1699/413, RD 661/2007, Res. n°7:2013, SI4777, TOR D4, TR 3.2.2, UTE C15-712-1, VDE 0126-1-1, VDE-ARN 4105, VFR 2014, P.O.12.3, NTCO-NTCyS, GC 8.9H, PR20, DEWA | |||||
Ghi chú | ● Chức năng cơ bản ○ Chức năng tùy chọn — Không hỗ trợ | |||||
Mã sản phẩm | STP 50-40 |
Inverter SMA Sunny Tripower Core1 50kW đem lại hiệu quả về chi phí
Inverter SMA Sunny Tripower Core1 50kW tương thích cao
• Tích hợp sẵn Wifi để kết nối với thiết bị di động
• 12 đầu vào trực tiếp từ dãy pin giúp giảm công sức và chi phí vật liệu
• Bảo vệ quá áp AC/DC (tùy chọn)
Inverter SMA Sunny Tripower Core1 50kW lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng
• Kết nối với lưới nhanh chóng nhờ cấu hình và vận hành dễ dàng.
• Dễ truy cập vào khu vực kết nối
Inverter SMA Sunny Tripower Core1 50kW tối đa năng suất
• Hệ số DC/AC lên đến 150%
• 6 nhánh MPPT riêng biệt giúp tối ưu sản lượng kể cả khi che bóng
Công ty TNHH Tech South là một trong những đơn vị tiên phong thi công lắp đặt các sản phẩm trong lĩnh vực điện mặt trời tại Việt Nam